Đồng thanh cái là đồng đỏ có độ nguyên chất > 99%, là kim loại có độ dẫn điện cao đứng thứ hai trong số những kim loại có độ dẫn diện tốt nhất( sau bạc - Ag). Đồng thanh cái được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện - được sử dụng chủ yếu làm thanh dẫn chính trong tủ điện, nó là dạng thanh có tiết diện hình chữ nhật(hoặc hình chũ nhật được bo tròn các góc)
Đồng cuộn thường dùng để dập các thanh cái có kích thước nhỏ dùng cho MCB, MCCB dưới 250A. Sử dụng đồng cuộn, chúng ta cần có máy duỗi thẳng thanh đồng trước khi gia công. Đồng cuộn thường có các kích thước sau (dày x rộng mm):
DÀY (mm) | RỘNG (mm) | TIẾT DIỆN (mm2) |
2 | 8 | 16 |
2 | 10 | 20 |
2 | 12 | 24 |
2 | 15 | 30 |
3 | 7 | 21 |
3 | 10 | 30 |
3 | 12 | 36 |
3 | 15 | 45 |
3 | 25 | 75 |
3 | 30 | 90 |
Đồng thanh thường dùng để dập các thanh cái dùng cho MCCB, ACB. Đồng thanh thường có chiều dài 4m. Bảng tra bề dày x rộng (mm)):
DÀY (mm) | RỘNG (mm) | TIẾT DIỆN (mm2) |
3 | 12 | 36 |
3 | 15 | 45 |
3 | 20 | 60 |
3 | 25 | 75 |
3 | 30 | 90 |
3 | 40 | 120 |
4 | 20 | 80 |
4 | 25 | 100 |
4 | 30 | 120 |
4 | 40 | 160 |
5 | 15 | 75 |
5 | 20 | 100 |
5 | 25 | 125 |
5 | 30 | 150 |
5 | 40 | 200 |
5 | 50 | 250 |
5 | 60 | 300 |
6 | 20 | 120 |
6 | 25 | 150 |
6 | 30 | 180 |
6 | 40 | 240 |
6 | 50 | 300 |
6 | 60 | 360 |
6 | 80 | 480 |
6 | 100 | 600 |
8 | 20 | 160 |
8 | 25 | 200 |
8 | 30 | 240 |
8 | 40 | 320 |
8 | 50 | 400 |
8 | 60 | 480 |
8 | 80 | 640 |
8 | 100 | 800 |
10 | 20 | 200 |
10 | 30 | 300 |
10 | 40 | 400 |
10 | 50 | 500 |
10 | 60 | 600 |
10 | 80 | 800 |
10 | 100 | 1,000 |
12 | 100 | 1,200 |
Dòng điện và tiết diện dây dẫn, thanh cái từ 400A đến 3150A được chọn trong bảng 9 IEC 60439-1.
Dòng định mức (A) |
Dây cáp |
Thanh cái đồng | |||
Số lượng |
Tiết diện (mm2) |
Số lượng |
Kích thước (mm) |
||
500 |
2 |
150 |
2 |
30 × 5 |
|
630 |
2 |
185 |
2 |
40 × 5 |
|
800 |
2 |
240 |
2 |
50 × 5 |
|
1 000 |
|
|
2 |
60 × 5 |
|
1 250 |
|
|
2 |
80 × 5 |
|
1 600 |
|
|
2 |
100 × 5 |
|
2 000 |
|
|
3 |
100 × 5 |
|
2 500 |
|
|
4 |
100 × 5 |
|
3 150 |
|
|
3 |
100 × 10 |
Đồng thanh cái được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế sau: |
|||||
|
JIS |
EN |
ASTM |
AS/NZ |
TIS |
Đồng thanh cái |
3140 |
13601 |
B 187 |
1567 |
408 – 1982 |
Đặc tính cơ lý |
|||||
Tiêu chuẩn |
Độ cứng |
Sức căng |
Góc uốn |
Dẫn điện ở 20oC (%IACS) |
|
Lực kéo đứt (N/mm2) |
Độ giãn dài (%) |
||||
C1100 |
O |
195 min |
35 min |
180 |
101 min |
¼ H |
215 - 275 |
25 min |
180 |
101 min |
|
½ H |
245 - 315 |
15 min |
90 |
101 min |
|
H |
275 min |
- |
- |
101 min |