Đồng thanh cái là đồng đỏ đặc có độ nguyên chất > 99%, là kim loại có độ dẫn điện cao đứng thứ hai trong số những kim loại có độ dẫn diện tốt nhất( sau bạc - Ag). Đồng thanh cái được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện - được sử dụng chủ yếu làm thanh dẫn chính trong tủ điện, nó là dạng thanh có tiết diện hình chữ nhật(hoặc hình chũ nhật được bo tròn các góc)
Thanh cái đồng trong tủ điện có thể để trần hoặc bọc gen co nhiệt cách điện (đỏ - vàng - xanh) tăng độ an toàn và tính thẩm mỹ.
Một số tủ điện có tiêu chuẩn kỹ thuật cao còn phải mạ thiếc cho thanh cái đồng. Mạ thiếc giúp bảo vệ đồng khỏi bị oxy hóa. Mặc dù việc này không hoàn toàn ngăn chặn được oxy hóa trong thời gian dài nhưng nó sẽ làm giảm đáng kể tác động của oxy hóa giữ cho thanh đồng được bền hơn, đảm bảo dẫn điện tốt.
Gia công đồng thanh cái:
Đồng thanh cái là vật liệu được sử dụng phổ biến nên cần có máy chuyên dụng để gia công thanh cái. Bộ thiết bị cơ bản để gia công thanh cái bao gồm: đầu cắt, đầu uốn, đầu đột, bơm thủy lực (có thể dùng loại bơm tay hoặc bơm điện)
Đồng thanh cái có chức năng chính là dẫn điện từ thiết bị tổng như máy cắt, aptomat tổng,... đến các thiết bị nhánh như aptomat nhánh. Đồng thanh cái được sử dụng chủ yếu trong các tủ phân phối để đảm bảo an toàn trong vận hành và có độ thẩm mỹ cao.
Đồng thanh cái được sử dụng làm cầu nối từ đầu vào máy cắt, aptomat, ATS,... để đấu cáp điện thay vì đấu trực tiếp đầu cáp điện vào các cực của thiết bị sẽ rất khó đấu nối và không đảm bảo an toàn khi phải đấu nhiều sợi cáp trên 1 cực. Ngoài ra còn dùng đồng thanh cái làm cầu đấu trung tính, cầu đấu tiếp địa.
Đồng cuộn thường dùng để dập các thanh cái có kích thước nhỏ dùng cho MCB, MCCB dưới 250A. Sử dụng đồng cuộn, chúng ta cần có máy duỗi thẳng thanh đồng trước khi gia công. Đồng cuộn thường có các kích thước sau (dày x rộng mm):
DÀY (mm) | RỘNG (mm) | TIẾT DIỆN (mm2) |
2 | 8 | 16 |
2 | 10 | 20 |
2 | 12 | 24 |
2 | 15 | 30 |
3 | 7 | 21 |
3 | 10 | 30 |
3 | 12 | 36 |
3 | 15 | 45 |
3 | 25 | 75 |
3 | 30 | 90 |
Đồng thanh thường dùng để dập các thanh cái dùng cho MCCB, ACB. Đồng thanh thường có chiều dài 4m. Bảng tra bề dày x rộng (mm)):
DÀY (mm) | RỘNG (mm) | TIẾT DIỆN (mm2) |
3 | 12 | 36 |
3 | 15 | 45 |
3 | 20 | 60 |
3 | 25 | 75 |
3 | 30 | 90 |
3 | 40 | 120 |
4 | 20 | 80 |
4 | 25 | 100 |
4 | 30 | 120 |
4 | 40 | 160 |
5 | 15 | 75 |
5 | 20 | 100 |
5 | 25 | 125 |
5 | 30 | 150 |
5 | 40 | 200 |
5 | 50 | 250 |
5 | 60 | 300 |
6 | 20 | 120 |
6 | 25 | 150 |
6 | 30 | 180 |
6 | 40 | 240 |
6 | 50 | 300 |
6 | 60 | 360 |
6 | 80 | 480 |
6 | 100 | 600 |
8 | 20 | 160 |
8 | 25 | 200 |
8 | 30 | 240 |
8 | 40 | 320 |
8 | 50 | 400 |
8 | 60 | 480 |
8 | 80 | 640 |
8 | 100 | 800 |
10 | 20 | 200 |
10 | 30 | 300 |
10 | 40 | 400 |
10 | 50 | 500 |
10 | 60 | 600 |
10 | 80 | 800 |
10 | 100 | 1,000 |
12 | 100 | 1,200 |
Dòng điện và tiết diện dây dẫn, thanh cái từ 400A đến 3150A được chọn trong bảng 9 IEC 60439-1.
Dòng định mức (A) |
Dây cáp |
Thanh cái đồng | |||
Số lượng |
Tiết diện (mm2) |
Số lượng |
Kích thước (mm) |
||
500 |
2 |
150 |
2 |
30 × 5 |
|
630 |
2 |
185 |
2 |
40 × 5 |
|
800 |
2 |
240 |
2 |
50 × 5 |
|
1 000 |
|
|
2 |
60 × 5 |
|
1 250 |
|
|
2 |
80 × 5 |
|
1 600 |
|
|
2 |
100 × 5 |
|
2 000 |
|
|
3 |
100 × 5 |
|
2 500 |
|
|
4 |
100 × 5 |
|
3 150 |
|
|
3 |
100 × 10 |
Đồng thanh cái được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế sau: |
|||||
|
JIS |
EN |
ASTM |
AS/NZ |
TIS |
Đồng thanh cái |
3140 |
13601 |
B 187 |
1567 |
408 – 1982 |
Đặc tính cơ lý |
|||||
Tiêu chuẩn |
Độ cứng |
Sức căng |
Góc uốn |
Dẫn điện ở 20oC (%IACS) |
|
Lực kéo đứt (N/mm2) |
Độ giãn dài (%) |
||||
C1100 |
O |
195 min |
35 min |
180 |
101 min |
¼ H |
215 - 275 |
25 min |
180 |
101 min |
|
½ H |
245 - 315 |
15 min |
90 |
101 min |
|
H |
275 min |
- |
- |
101 min |