1. Ứng dụng:
- Kẽm là kim loại được sử dụng phổ biến hàng thứ tư sau sắt, nhôm, đồng.
- Kẽm được sử dụng trong các hợp kim như đồng thau, niken trắng, các loại que hàn, bạc Đức v.v. Đồng thau có ứng dụng rộng rãi nhờ độ cứng và sức kháng rỉ cao.
- Kẽm được sử dụng trong đúc khuôn, đặc biệt là trong công nghiệp ô tô.
- Dùng trong đúc áp lực: đúc các sản phẩm như phụ tùng xe, phụ kiện ngành gỗ như tay nắm cửa, đầu khóa dây kéo, phụ tùng bếp ga …
2. Chủng loại – Xuất xứ:
Chủng loại
|
Mã hợp kim
|
Xuất xứ
|
Tiêu chuẩn
|
Kẽm hợp kim số 3
|
KZA3, ZAC1, AZC2, EZDA3
|
Hàn Quốc, Nhật Bản, Úc
|
ASTM – Zamak 3
JIS/KS – ZDC2
|
Kẽm hợp kim số 5
|
KZA5, ZAC2 , AZC1
|
Hàn Quốc, Nhật Bản
|
ASTM – Zamak 5
JIS/KS – ZDC1
|
Kẽm hợp kim đặc biệt
|
Beric, ZA27, ZA12,
|
Hàn Quốc
|
|
3. Thông số về thành phần hóa học:
Chủng loại
|
Al
|
Mg
|
Cu
|
Pb
|
Fe
|
Cd
|
Sn
|
Ni
|
Si
|
Zn
|
Kẽm HK số 3
|
3.9-4.2
|
0.04-0.05
|
0.0012 max
|
0.003 max
|
0.005 max
|
0.001 max
|
0.001 max
|
0.001 max
|
0.02 max
|
Rem
|
Kẽm HK số 5
|
3.9-4.2
|
0.035-0.06 |
0.7-1.1
|
0.003 max
|
0.005 max
|
0.002 max
|
0.001 max
|
0.001 max
|
0.02 max
|
Rem
|
4. Đóng gói
Khối lượng thỏi: 8 ± 0.5 kg
Kích thước thỏi: 115x460x30 mm
Khối lượng kiện: 960 ± 60 kg
Kích thước kiện: 460x920x520 mm
Số lượng thỏi : 120 thỏi/kiện