Nhôm cây phi 16, nhôm cây phi D, nhôm cây Fi-16
- Nhôm cây phi 16 dài 1 mét
- Nhôm cây phi 16 dài 2 mét
- Nhôm cây phi 16 dài 3 mét
Đặc điểm của nhôm:
- Nhôm có ký hiệu hóa học là Al, có khối lượng riêng là 2,7kg/cm3, nhiệt độ nóng chảy là 660oC
- Nhôm là một một kim loại mềm, nhẹ có màu trắng bạc ánh kim mờ, vì có một lớp oxi hóa mỏng tạo ra nhanh khi để nó ngoài không khí
- Nhôm là kim loại nó rất mềm(chỉ sau vàng), dễ uốn rất rễ gia công cơ khí trên các máy móc hoặc đúc
- Sức bền của nhôm tinh khiết là 7-11MPa, trong khi hợp kim nhôm có độ bền từ 200MPa tới 600MPa
- Quạng chính chứa nhôm là qặng Bô Xít
Ứng dụng của nhôm và hợp kim
- Được sử dụng nhiều cho ngành hàng không: máy bay, tên lửa. Do đặc điểm nhẹ của hợp kim có tỷ lệ sức bền cao trên cùng khối lượng
- Sử dụng trong sản xuất gương: khi nhôm được bay hơi trong trân không bán vào mặt sau của thủy tin sẽ tạo ra bề mặt phản xạ ánh sáng và bức xạ nhiệt
- Chế tạo các chi tiết cao cấp của phương tiện vận tải như: ô tô, tầu hỏa, tầu biển...do đặc điểm nhẹ và bền của nhôm
- Đóng gòi: can, giấy gói..
- Xây dựng: của số, ván..
- Sử dụng trong một số dây tải điện đường trục
- Nhôm siêu tinh khiết (SPA) chứa 99,980%-99,999% nhôm được sử dụng trong công nghiệp điện tử và sản xuất đĩa CD
- Nhôm dạng bột thông thường được sử dụng để tạo màu bạc trong sơn
- Phần lớn các bộ tản nhiệt cho CPU của các máy tính hiện đại được sản xuất từ nhôm vì nó dễ dàng trong sản xuất và độ dẫn nhiệt cao