Thanh đồng lục giác, lục giác đồng, thanh đồng sáu cạnh, thanh đồng vàng lục giác, thanh đồng đỏ lục giác, thanh đồng lục lăng
Thanh đồng lục giác đường kính từ 4mm tới 100mm dài 3m:
- Thanh đồng lục giác S10
- Thanh đồng lục giác S12
- Thanh đồng lục giác S17
- Thanh đồng lục giác S22
- Thanh đồng lục giác S24
- Thanh đồng lục giác S27
- Thanh đồng lục giác S32
- Thanh đồng lục giác S35
- Thanh đồng lục giác S40
- Thanh đồng lục giác S50
- Thanh đồng lục giác S100
Mác đồng: Đồng thau, Đồng vàng - Tiêu chuẩn: JIS C3604
Các tiêu chuẩn khác: JIS: H3250 C3604, ASTM : C38000, DIN : CuZn39Pb3, GB : HPb60-2
Xuất xứ sản phẩm: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan
Mác đồng |
Thành phần hoá học (%) |
||||
Cu |
Pb |
Sn |
Zn |
Fe |
|
57.0~61.0% |
1.8~3.7% |
< 0.5% |
34.3 ~ 41.2% |
< 0.5% |
Trọng lượng đồng lục giác:
Trọng lượng Đồng lục giác (g) = (H x H x L x √ 3)/2 x d
Trong đó:
+ H là chiều cao của 2 cạnh song hoặc đường kính của vòng tròn nội tiếp cây đồng, đơn vị tính là cm
+ L là chiều dài của cây đồng, đơn vị tính là cm
+ d là tỷ khối của đồng.